The storm inevitably caused delays in our travel plans.
Dịch: Cơn bão không thể tránh khỏi đã gây ra sự chậm trễ trong kế hoạch du lịch của chúng tôi.
Inevitably, the company had to make some cuts to survive.
Dịch: Tất yếu, công ty phải thực hiện một số cắt giảm để tồn tại.
Người làm việc chăm chỉ, thường là trong các hoạt động kinh doanh hoặc kiếm tiền một cách thông minh.