The future remains unknown.
Dịch: Tương lai vẫn còn không rõ.
His motives are unknown to us.
Dịch: Động cơ của anh ấy là không rõ với chúng tôi.
An unknown author wrote the book.
Dịch: Một tác giả không rõ đã viết cuốn sách.
đồng (kim loại có ký hiệu Cu, thường được sử dụng để làm dây điện và đồ trang sức)