The recovery space is designed to promote healing.
Dịch: Không gian phục hồi được thiết kế để thúc đẩy sự phục hồi.
Patients can relax in the recovery space after surgery.
Dịch: Bệnh nhân có thể thư giãn trong không gian phục hồi sau phẫu thuật.
Khu vực phục hồi chức năng
Không gian tái tạo
phục hồi
có thể phục hồi
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
chất phụ gia thực phẩm
phòng y tế
Trình đọc PDF
thích mắt
nghề đan tre
Đại diện dịch vụ khách hàng
thỏa thuận hòa bình công bằng
chất trám, chất bịt kín