The recovery space is designed to promote healing.
Dịch: Không gian phục hồi được thiết kế để thúc đẩy sự phục hồi.
Patients can relax in the recovery space after surgery.
Dịch: Bệnh nhân có thể thư giãn trong không gian phục hồi sau phẫu thuật.
Khu vực phục hồi chức năng
Không gian tái tạo
phục hồi
có thể phục hồi
17/06/2025
/ɛnd ʌv ˈtriːtmənt/
chỉ, vừa mới, chỉ mới
người hướng dẫn tâm linh
Phong trào ly khai
Thức ăn đặc trưng của một vùng miền
chế độ chơi đơn
chi phí hành chính
Nghiên cứu du lịch
kiểm tra học thuật