The recovery space is designed to promote healing.
Dịch: Không gian phục hồi được thiết kế để thúc đẩy sự phục hồi.
Patients can relax in the recovery space after surgery.
Dịch: Bệnh nhân có thể thư giãn trong không gian phục hồi sau phẫu thuật.
Khu vực phục hồi chức năng
Không gian tái tạo
phục hồi
có thể phục hồi
12/06/2025
/æd tuː/
Nhà hàng
Nguồn nhân tài
nộp thuế
Anh hoặc chị em ruột
Hội đồng sinh viên
Màu sắc nhấn mạnh
sợi, sợi mảnh
phòng khám bệnh