This room has a cool space.
Dịch: Căn phòng này có không gian mát mẻ.
We need a cool space to relax.
Dịch: Chúng ta cần một không gian mát mẻ để thư giãn.
không gian thoáng đãng
không gian sảng khoái
mát mẻ
11/06/2025
/ˈboʊloʊ taɪ/
hành động điều khiển, thao tác
Điểm đến du lịch
mất sạch tiền tiết kiệm
hàn
tin nhắn
Nghĩa tiếng Việt của từ 'pimple popping' là 'nặn mụn'.
giám sát viên quận
Suy dinh dưỡng, giảm cân nghiêm trọng do bệnh lý