The unreimbursed expenses will have to be covered by the employee.
Dịch: Các chi phí không được hoàn trả sẽ phải do nhân viên chi trả.
She was frustrated by the unreimbursed costs of her business trip.
Dịch: Cô ấy cảm thấy thất vọng vì những chi phí không được hoàn trả trong chuyến công tác của mình.
Người đã từng làm việc, thường là người đã nghỉ việc hoặc không còn làm việc ở vị trí đó nữa.