I am pressed for time, so I can't stay long.
Dịch: Tôi không có nhiều thời gian, nên tôi không thể ở lại lâu.
She is always pressed for time in the morning.
Dịch: Cô ấy luôn vội vàng vào buổi sáng.
Bận rộn
Vội vàng
01/01/2026
/tʃeɪndʒ ˈtæktɪks/
Cúp điện
mở rộng, bành trướng
bản vẽ hoàn công
người buồn bã
lời chứng thực
ăn uống thái quá, thường kèm theo nôn mửa
Gia đình quyền quý
Ngày tốt nghiệp