The country declared a no trade policy with the neighboring nation.
Dịch: Quốc gia tuyên bố chính sách không buôn bán với quốc gia láng giềng.
During the embargo, there was effectively no trade between the two countries.
Dịch: Trong thời kỳ cấm vận, thực tế không có hoạt động thương mại giữa hai quốc gia.