I often find myself not having breakfast due to my busy schedule.
Dịch: Tôi thường không ăn sáng do lịch trình bận rộn.
Not having breakfast can lead to decreased energy levels.
Dịch: Không ăn sáng có thể dẫn đến mức năng lượng giảm.
bỏ bữa sáng
thiếu bữa sáng
bữa sáng
ăn
20/12/2025
/mɒnˈsuːn ˈklaɪmət/
tư vấn tâm lý
người hoài nghi
bảo đảm công bằng
khối băng
bị táo bón
công nghệ vào cuộc sống
Môi trường Vương Dương
Hậu cần