I often find myself not having breakfast due to my busy schedule.
Dịch: Tôi thường không ăn sáng do lịch trình bận rộn.
Not having breakfast can lead to decreased energy levels.
Dịch: Không ăn sáng có thể dẫn đến mức năng lượng giảm.
bỏ bữa sáng
thiếu bữa sáng
bữa sáng
ăn
12/06/2025
/æd tuː/
cảm giác
Giao dịch không tiếp xúc
rối loạn ăn uống
Phân biệt đúng sai
Phim của Việt Nam
yêu thương
Sở Tài nguyên Biển
đường bao quanh