She took an employment gap to travel around the world.
Dịch: Cô ấy đã nghỉ việc để đi du lịch vòng quanh thế giới.
During his employment gap, he learned new skills and volunteered.
Dịch: Trong khoảng thời gian nghỉ việc, anh ấy đã học hỏi kỹ năng mới và tình nguyện.
một môn thể thao hoặc hoạt động vận động, trong đó người tham gia thực hiện các động tác nhào lộn và di chuyển tự do qua các chướng ngại vật trong môi trường đô thị.