He received a lump-sum payment when he retired.
Dịch: Ông ấy đã nhận được một khoản thanh toán một lần khi nghỉ hưu.
They offered him a lump-sum payment to leave the company.
Dịch: Họ đề nghị trả cho anh ta một khoản tiền một lần để rời khỏi công ty.
Sự co lại hoặc giảm tốc của hoạt động kinh tế trong một khoảng thời gian nhất định.