He is struggling to pay off his debt.
Dịch: Anh ấy đang vật lộn để trả hết khoản nợ.
The company is in debt due to poor management.
Dịch: Công ty đang mắc nợ do quản lý kém.
She was burdened by credit card debt.
Dịch: Cô ấy bị gánh nặng bởi khoản nợ thẻ tín dụng.
Ảnh hưởng chính trị; sức mạnh hoặc khả năng tác động đến các quyết định chính trị