Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
verb
kicking a ball
/ˈkɪkɪŋ ə bɔːl/
đá bóng
verb
keep healthy
/kiːp ˈhelθi/
giữ gìn sức khỏe
noun
plaice
/pleɪs/
cá bơn
noun
certification process
/ˌsɜːrtɪfɪˈkeɪʃən ˈprəʊsɛs/
quá trình chứng nhận
noun
essential requirement
/ɪˈsɛnʃəl rɪˈkwaɪərmənt/
yêu cầu bắt buộc hoặc thiết yếu
adjective
inadequate
/ɪˈnædɪkwət/
không đủ, không đầy đủ
noun
dhaka
/ˈdɑː.kə/
Thủ đô của Bangladesh
noun
street vendor food
/striːt ˈvɛndər fʊd/
Thức ăn được bán bởi người bán hàng rong trên đường phố.