Each soldier received a daily ration of bread and meat.
Dịch: Mỗi người lính nhận một khẩu phần bánh mì và thịt hàng ngày.
During the war, food was rationed strictly.
Dịch: Trong chiến tranh, thực phẩm được phân phối theo khẩu phần rất nghiêm ngặt.
Phần
Tiêu chuẩn
Khẩu phần
Chia khẩu phần
24/09/2025
/ˈskɒl.ə.ʃɪp ɪɡˈzæm/
bọ cánh cứng gỗ
ngậm nước và trong suốt
quy trình thông quan
mặt tiền cửa hàng
Hối tụ ẩm
Bánh bèo
máy móc kỳ quặc
Kẻ đào mỏ (thường mang tính miệt thị)