Each soldier received a daily ration of bread and meat.
Dịch: Mỗi người lính nhận một khẩu phần bánh mì và thịt hàng ngày.
During the war, food was rationed strictly.
Dịch: Trong chiến tranh, thực phẩm được phân phối theo khẩu phần rất nghiêm ngặt.
Phần
Tiêu chuẩn
Khẩu phần
Chia khẩu phần
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
dây xơ cây nha đam
người tổ chức cộng đồng
khủng long ăn thịt
núi đá vôi
đơn vị tư vấn
hoa mẫu đơn
dễ cáu kỉnh, hay hờn dỗi
tiêu tiền vì người khác