The patient was referred for an outpatient examination.
Dịch: Bệnh nhân được giới thiệu đến khám ngoại trú.
The outpatient examination revealed no serious health issues.
Dịch: Khám ngoại trú không phát hiện vấn đề sức khỏe nghiêm trọng.
lượt khám ngoại trú
lượt chăm sóc ngoại trú
khám ngoại trú (dưới hình thức ngoại trú)
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
vị trí thoải mái
kết thúc mùa
Buổi biểu diễn quốc ca hoặc bài hát quốc ca
Thung lũng Coachella
liên tục ngân vang
quảng cáo lỗi thời
đi khắp MXH để sửa
chủ yếu