Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
wednesday's child
/ˈwɛnzdeɪz tʃaɪld/
đứa trẻ sinh ngày thứ tư
adjective
preventive
/prɪˈvɛntɪv/
phòng ngừa
noun
cheap fruit juice
/tʃiːp fruːt dʒuːs/
ép trái cây giá rẻ
verb
apologize and remove video
/əˈpɑːlədʒaɪz ænd rɪˈmuːv ˈvɪdioʊ/
xin lỗi và gỡ bỏ video
noun
healthcare brand
/ˈhɛlθˌkɛər brænd/
thương hiệu chăm sóc sức khỏe
noun phrase
difficult career
/ˈdɪfɪkəlt kəˈrɪər/
Sự nghiệp khó khăn
noun/verb
bob
/bɒb/
đầu bob (kiểu tóc bob), một kiểu tóc ngắn cắt bằng ở chiều dài nhất định.
noun
spiny anteater
/ˈspaɪni ˈæntitər/
châu chấu gai (loài thú có đặc điểm là có lớp vảy gai và thói quen ăn kiến hoặc mối)