The test came back with a negative result.
Dịch: Kết quả xét nghiệm cho thấy âm tính.
The negative result surprised the doctor.
Dịch: Kết quả âm tính khiến bác sĩ ngạc nhiên.
kết quả không mong muốn
kết quả bất lợi
âm tính
tính tiêu cực
20/12/2025
/mɒnˈsuːn ˈklaɪmət/
trạng thái giao nhiệm vụ
cuộc sống
gội đầu
sự đồng sáng tạo
Lỗ mũi
lĩnh vực thương mại, khu vực kinh doanh
đau vùng chậu
án tổng