The company implemented an absence plan to manage employee leave.
Dịch: Công ty đã thực hiện một kế hoạch vắng mặt để quản lý nghỉ phép của nhân viên.
She reviewed her absence plan before submitting her leave request.
Dịch: Cô ấy xem lại kế hoạch vắng mặt của mình trước khi nộp đơn xin nghỉ phép.