Hydroxyapatit (một dạng khoáng chất của canxi phosphate)
noun
Định nghĩa
Hydroxyapatitecó nghĩa làHydroxyapatit (một dạng khoáng chất của canxi phosphate)
Ngoài ra hydroxyapatitecòn có nghĩa làMột thành phần chính của xương và răng, Được sử dụng trong các ứng dụng y tế như cấy ghép xương và vật liệu nha khoa
Ví dụ chi tiết
Hydroxyapatite is a major component of bone tissue.
Dịch: Hydroxyapatit là một thành phần chính của mô xương.
Synthetic hydroxyapatite is used in dental implants.
Dịch: Hydroxyapatit tổng hợp được sử dụng trong cấy ghép nha khoa.