The ghostly figure appeared in the mist.
Dịch: Hình bóng ma quái xuất hiện trong sương mù.
She had a ghostly pale complexion.
Dịch: Cô ấy có làn da nhợt nhạt như ma.
rùng rợn
huyền ảo
ma
ám ảnh
30/07/2025
/fɜrst praɪz/
công cụ đầu tư
khoe khoang về ảnh
vải có thể thở
cho vay xã hội
tầng chịu tải
bìa, vỏ, che phủ
thúc đẩy lưu thông
Lộ trình học tập