The contract is legitimate.
Dịch: Hợp đồng là hợp pháp.
He has a legitimate reason to complain.
Dịch: Anh ấy có lý do chính đáng để phàn nàn.
hợp lệ
hợp pháp
tính hợp pháp
hợp pháp hóa
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
Suy nghĩ dựa trên các khái niệm trừu tượng hoặc lý thuyết để hình thành ý tưởng hoặc quan điểm.
Dễ gần, thích giao tiếp
quá trình làm thủ tục đăng ký
Định hướng nghề nghiệp
quan điểm khác nhau
sự mở rộng kinh doanh
phòng ngủ chính
"Học vấn" khủng