The contract is legitimate.
Dịch: Hợp đồng là hợp pháp.
He has a legitimate reason to complain.
Dịch: Anh ấy có lý do chính đáng để phàn nàn.
hợp lệ
hợp pháp
tính hợp pháp
hợp pháp hóa
30/12/2025
/ˈpraɪvɪt pɑrts/
giáo dục mầm non
khả năng thể thao
tự tin hơn trong vai trò
thuộc vũ trụ
cúc vàng
Tôi yêu bạn
món tráng miệng từ bột sắn
Nỗ lực đóng góp