His story sounds plausible.
Dịch: Câu chuyện của anh ta nghe có vẻ hợp lý.
It seems plausible that prices will fall.
Dịch: Có vẻ hợp lý là giá cả sẽ giảm.
Các khoản tiền phạt hoặc hình phạt áp dụng để buộc các tổ chức hoặc cá nhân tuân thủ các quy định, luật lệ hoặc yêu cầu pháp lý.