I put my spare change in the coin bank.
Dịch: Tôi bỏ tiền lẻ vào hộp đựng tiền xu.
The children saved their allowance in a colorful coin bank.
Dịch: Trẻ em đã tiết kiệm tiền tiêu vặt của chúng trong một hộp đựng tiền xu nhiều màu sắc.
sáng và chiều (thường dùng để chỉ thời gian trong ngày, trước và sau 12 giờ trưa)