She tends to pout if she doesn't get her way.
Dịch: Cô ấy thường hờn dỗi nếu không được như ý.
The child pouted when he was told to go to bed.
Dịch: Đứa trẻ làm mặt mày khi bị bảo đi ngủ.
He gave a pout when he saw the dessert was gone.
Dịch: Anh ấy làm mặt dỗi khi thấy món tráng miệng đã hết.
một môn thể thao hoặc hoạt động vận động, trong đó người tham gia thực hiện các động tác nhào lộn và di chuyển tự do qua các chướng ngại vật trong môi trường đô thị.