She tends to sulk when she doesn't get her way.
Dịch: Cô ấy thường hờn dỗi khi không được như ý.
He was sulking in the corner after the argument.
Dịch: Anh ấy đang làm bộ mặt buồn ở góc phòng sau cuộc cãi vã.
Stop sulking and talk to me.
Dịch: Đừng hờn dỗi nữa và hãy nói chuyện với tôi.