The doctors were able to resuscitate the patient after the cardiac arrest.
Dịch: Các bác sĩ đã có thể hồi sinh bệnh nhân sau cơn ngưng tim.
They performed CPR to resuscitate the drowning victim.
Dịch: Họ đã thực hiện CPR để cứu sống nạn nhân đuối nước.
Tiền đặt cọc, tiền đặt cả cho một giao dịch hay hợp đồng mua bán để thể hiện thiện chí hoặc cam kết thực hiện giao dịch đó