Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
motor oil
/ˈmoʊ.tər ɔɪl/
dầu động cơ
noun
birdlife
/ˈbɜːrdaɪflaɪ/
động vật chim chóc trong tự nhiên
noun
national selection exam for gifted students
/ˈnæʃənl sɪˈlɛkʃən ɪɡˈfɪtɪd ˈstjuːdənts/
Kỳ thi tuyển sinh quốc gia cho học sinh năng khiếu