The speech had a powerful effect on the audience.
Dịch: Bài phát biểu có hiệu ứng mạnh mẽ đối với khán giả.
The medicine has a powerful effect on reducing pain.
Dịch: Thuốc có hiệu ứng mạnh mẽ trong việc giảm đau.
tác động mạnh
ảnh hưởng đáng kể
mạnh mẽ
một cách mạnh mẽ
11/06/2025
/ˈboʊloʊ taɪ/
Bác sĩ pháp y
bài hát chữa lành
đối lập với
thành phần chính
Phân tích toàn diện
tưởng tượng, không có thật
Làm việc với nông dân
Người hòa giải