Her ideology is based on equality and justice.
Dịch: Hệ tư tưởng của cô ấy dựa trên sự bình đẳng và công lý.
The political ideology of the party has evolved over the years.
Dịch: Hệ tư tưởng chính trị của đảng đã phát triển qua nhiều năm.
Understanding different ideologies can help foster dialogue.
Dịch: Hiểu các hệ tư tưởng khác nhau có thể giúp thúc đẩy đối thoại.
Người được thuê để thực hiện một nhiệm vụ, thường là một công việc nguy hiểm hoặc bất hợp pháp.