Could you crack the door so I can hear what's going on?
Dịch: Bạn có thể hé cửa để tôi có thể nghe chuyện gì đang xảy ra không?
She cracked the door and peeked inside.
Dịch: Cô ấy hé cửa và nhìn trộm vào bên trong.
để hé
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
thời gian rảnh
trôi qua (thời gian)
đỡ, gạt (đòn tấn công)
nghề mộc
tâng chiều cao
nhãn sản phẩm
hành trình khám phá
Tiết lộ tin nhắn