They began to chant during the protest.
Dịch: Họ bắt đầu tụng trong cuộc biểu tình.
The children chanted a song at the festival.
Dịch: Bọn trẻ đã hát một bài tại lễ hội.
hát
niệm
bài hát, điệp khúc
hát, tụng
29/12/2025
/ˌtrænspərˈteɪʃən əˈlaʊəns/
thần chiến tranh
bài tập cơ lõi
vụ thu hoạch chính
sự tung đồng xu
nhân vật chính phản diện
văn hóa học đường
Chính sách tiền điện tử
sự hòa hợp hời hợt