They began to chant during the protest.
Dịch: Họ bắt đầu tụng trong cuộc biểu tình.
The children chanted a song at the festival.
Dịch: Bọn trẻ đã hát một bài tại lễ hội.
hát
niệm
bài hát, điệp khúc
hát, tụng
09/06/2025
/ˈpækɪdʒɪŋ ruːlz/
chiều đi và chiều về
ngã tư
dự cảm, linh cảm
giá trị truyền thống
tu viện
máy phủ
Kiến trúc website
sơn nước