They began to chant during the protest.
Dịch: Họ bắt đầu tụng trong cuộc biểu tình.
The children chanted a song at the festival.
Dịch: Bọn trẻ đã hát một bài tại lễ hội.
hát
niệm
bài hát, điệp khúc
hát, tụng
14/09/2025
/ˈpɪmpəl/
Người dọn dẹp, người vệ sinh
vùng, lĩnh vực, miền
túi đựng cơm trưa
phao cứu sinh
khái niệm
Để lại tôi một mình
châm biếm
sự lừa dối trong kinh doanh