The politician was charged with malfeasance in office.
Dịch: Chính trị gia bị buộc tội về hành vi phạm pháp trong nhiệm kỳ.
The company faced serious accusations of malfeasance.
Dịch: Công ty đối mặt với những cáo buộc nghiêm trọng về hành vi sai trái.