His impulsive behavior often gets him into trouble.
Dịch: Hành động bộc phát của anh ấy thường khiến anh ấy gặp rắc rối.
She regretted her impulsive decision to quit her job.
Dịch: Cô ấy hối hận về quyết định bốc đồng bỏ việc.
Tính bốc đồng
Tính tự phát
Bốc đồng
Một cách bốc đồng
29/12/2025
/ˌtrænspərˈteɪʃən əˈlaʊəns/
cái vỗ, cái búng
ý tưởng sáng tạo
Nổ ở nhà máy
đạt được nhiều hợp đồng
bánh cuộn thịt bò
tự lập, tự tin, không cần sự giúp đỡ của người khác
có lợi cho Inter
người ở trọ