His impulsive behavior often gets him into trouble.
Dịch: Hành động bộc phát của anh ấy thường khiến anh ấy gặp rắc rối.
She regretted her impulsive decision to quit her job.
Dịch: Cô ấy hối hận về quyết định bốc đồng bỏ việc.
Thanh cứng hoặc bộ phận dùng để làm cứng hoặc tăng cường độ cứng cho một vật thể