The forced action led to significant consequences.
Dịch: Hành động bị ép buộc đã dẫn đến những hậu quả nghiêm trọng.
She felt that the forced action was unjust.
Dịch: Cô ấy cảm thấy hành động bị ép buộc là không công bằng.
hành động bị cưỡng chế
hành động bị buộc
sức mạnh
ép buộc
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
diễn biến thương chiến
Người tham gia
silicon
ấn tượng
Người thiếu hiểu biết về văn hóa, nghệ thuật.
lịch sự
các quốc gia
Ngăn ngừa thì tốt hơn là chữa trị.