She had a sad face when she heard the news.
Dịch: Cô ấy có một gương mặt buồn bã khi nghe tin.
His sad face showed his disappointment.
Dịch: Gương mặt buồn bã của anh ấy cho thấy sự thất vọng.
Mặt không vui
Mặt ủ rũ
Buồn
Nỗi buồn
30/07/2025
/fɜrst praɪz/
Sự nghiệp đầy tham vọng
đạt được danh hiệu
tính có lợi
lãnh thổ
hoạt động ngoại khóa
định dạng trình bày
khối u không phải ung thư
thượng nguồn đổ về