I will write to my mother when I have time.
Dịch: Tôi sẽ gửi thư về cho mẹ khi tôi có thời gian.
She often writes to her mother to share about her life.
Dịch: Cô ấy thường gửi thư về cho mẹ để chia sẻ về cuộc sống của mình.
gửi cho mẹ
gửi thư cho mẹ
thư gửi mẹ
tin nhắn gửi mẹ
18/07/2025
/ˈfæməli ˈtɒlərəns/
giai đoạn then chốt
vé phóng (tàu, tên lửa, v.v.)
người chiến thắng
Giai điệu rap
hả
trẻ trung
niềm hạnh phúc, niềm vui sướng
việc nhà, công việc nội trợ trong gia đình