The stone caused ripples on the water surface.
Dịch: Viên đá làm gợn sóng trên mặt nước.
The news caused a ripple of excitement among the crowd.
Dịch: Tin tức gây ra làn sóng phấn khích trong đám đông.
làn sóng
gợn sóng
hiệu ứng gợn sóng
05/11/2025
/ˈjɛl.oʊ ˈʌn.jən/
bãi cát chạy dài
truyền đạt thông thường
sữa khô
hội nghề nghiệp
Đơn vị âm vị, là âm thanh nhỏ nhất trong ngôn ngữ có thể phân biệt nghĩa.
chương trình thạc sĩ
khả năng lãnh đạo tự nhiên
phương thuốc chữa đau họng