They have a cozy breakfast nook by the window.
Dịch: Họ có một góc ăn sáng ấm cúng bên cửa sổ.
We usually sit in the breakfast nook on Sunday mornings.
Dịch: Chúng tôi thường ngồi trong góc ăn sáng vào sáng Chủ nhật.
khu vực ăn sáng
góc bếp
góc nhỏ
ấm cúng
16/06/2025
/ˈbɒdi ˈlæŋɡwɪdʒ/
bình nước
nghiên cứu hành vi
khoa học phòng thí nghiệm lâm sàng
doanh nghiệp cộng đồng
phơi bày, để lộ ra
Cô bé quàng khăn đỏ
Người xây dựng mối quan hệ
thanh ngang