The police are there to preserve order.
Dịch: Cảnh sát ở đó để giữ gìn trật tự.
It is important to preserve order in society.
Dịch: Điều quan trọng là phải giữ gìn trật tự trong xã hội.
duy trì trật tự
ủng hộ trật tự
sự giữ gìn trật tự
21/11/2025
/ˈstriːtˌwɔːkər/
Hội thận học
vẽ mặt
lực lượng dựng lại lúa
truyền thống tôn giáo
hóa giải khó khăn
Vải mát mẻ, thoáng khí
công việc đơn giản
học sinh trung học