She spoke with a gentle voice that calmed everyone.
Dịch: Cô ấy nói bằng giọng nhẹ nhàng khiến mọi người đều cảm thấy yên tâm.
His gentle voice made the children feel safe.
Dịch: Giọng nói dịu dàng của anh khiến các đứa trẻ cảm thấy an toàn.
giọng êm ái
giọng điệu nhẹ nhàng
sự nhẹ nhàng
dịu dàng
25/09/2025
/ɪnˈdʒɔɪ.mənt/
ảo
đường giai điệu
thuộc về cổ (của cơ thể)
công dân Mỹ
rực rỡ, chói lọi
Người ghi chép, người ghi log
Chân giò hầm đậu nành
cái nôi