Let's take a tea break before we continue working.
Dịch: Chúng ta hãy nghỉ trà trước khi tiếp tục làm việc.
During the tea break, employees can relax and socialize.
Dịch: Trong giờ nghỉ trà, nhân viên có thể thư giãn và giao lưu.
nghỉ ngơi
tạm dừng
trà
nghỉ
12/06/2025
/æd tuː/
ý kiến pháp lý
Chìa khóa G
phố phường
tín hiệu đèn kéo dài
đèn đứng
Quyết tâm cao
Kỳ thi Olympic Vật lý
bất kỳ người nào