Let's take a tea break before we continue working.
Dịch: Chúng ta hãy nghỉ trà trước khi tiếp tục làm việc.
During the tea break, employees can relax and socialize.
Dịch: Trong giờ nghỉ trà, nhân viên có thể thư giãn và giao lưu.
nghỉ ngơi
tạm dừng
trà
nghỉ
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
kỳ nghỉ đông
Người có trách nhiệm
Cánh gia cầm
Khu dân cư cao cấp
khu vực cầu
ý kiến phổ biến, dư luận
trường quân sự
Phó giám đốc