He signed a promissory note to secure the loan.
Dịch: Anh ấy đã ký một giấy hẹn thanh toán để đảm bảo khoản vay.
The promissory note must be repaid by the end of the year.
Dịch: Giấy hẹn thanh toán phải được trả lại trước cuối năm.
She used a promissory note to borrow money from her friends.
Dịch: Cô ấy đã sử dụng giấy hẹn thanh toán để vay tiền từ bạn bè.
nghiên cứu về chuyển động hoặc cách thức di chuyển của các bộ phận trong quá trình sản xuất hoặc thiết kế để nâng cao hiệu quả và năng suất