He received his investment certificate last week.
Dịch: Anh ấy đã nhận được giấy chứng nhận đầu tư của mình tuần trước.
The investment certificate is required for foreign investors.
Dịch: Giấy chứng nhận đầu tư là cần thiết cho các nhà đầu tư nước ngoài.
You must submit your investment certificate to the authorities.
Dịch: Bạn phải nộp giấy chứng nhận đầu tư của mình cho cơ quan chức năng.