She worked hard to secure a scholarship to Harvard.
Dịch: Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để giành được học bổng vào Harvard.
He secured a scholarship that covered all of his tuition fees.
Dịch: Anh ấy đã nhận được một học bổng chi trả toàn bộ học phí.
Đạt được học bổng
Giành được học bổng
học bổng
15/12/2025
/stɔːrm nuːm.bər θriː/
sức khỏe ổn định
đồng hồ chạy bằng pin
hiện tượng khí quyển
Chiếc đệm trắng với họa tiết chìm nhã nhặn
Công chế thu hoa hồng
Phó trưởng phòng bán hàng
chuẩn bị cho nhiệm vụ
chủ lao động trước