He was remanded in custody for a week.
Dịch: Anh ta bị tạm giam một tuần.
The case was remanded to the lower court for further proceedings.
Dịch: Vụ án được trả lại tòa án cấp dưới để tiếp tục thủ tục tố tụng.
Cấp độ đầu vào, thường dùng để chỉ công việc hoặc vị trí yêu cầu ít hoặc không có kinh nghiệm.