The number of tourists has noticeably decreased this year.
Dịch: Số lượng khách du lịch đã giảm đáng kể trong năm nay.
Her appetite has noticeably decreased since she started the medication.
Dịch: Sự thèm ăn của cô ấy đã giảm rõ rệt kể từ khi cô ấy bắt đầu dùng thuốc.
Các bộ phận thay thế được sản xuất ngoài nhà máy, thường được sử dụng để thay thế hoặc nâng cấp các bộ phận gốc của một sản phẩm.