The professor expounded on the theory during the lecture.
Dịch: Giáo sư đã trình bày chi tiết về lý thuyết trong buổi giảng.
She expounded her views on the subject eloquently.
Dịch: Cô ấy đã trình bày quan điểm của mình về chủ đề một cách hùng biện.
giải thích
làm rõ
người giải thích
việc giải thích
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
tổn thương da
Quần áo chống nắng
không sợ hãi, dũng cảm
vật chất và tinh thần
Mứt gừng
tu bổ tôn tạo
hàm dưới
xin đi nhờ xe về nhà