The teacher tried to elucidate the complex topic for the students.
Dịch: Giáo viên đã cố gắng giải thích rõ ràng chủ đề phức tạp cho học sinh.
Her research aims to elucidate the factors contributing to climate change.
Dịch: Nghiên cứu của cô ấy nhằm làm sáng tỏ các yếu tố góp phần vào biến đổi khí hậu.