The movie provoked strong emotions in the audience.
Dịch: Bộ phim đã gây xúc động mạnh mẽ cho khán giả.
His words were intended to provoke emotions and incite anger.
Dịch: Lời nói của anh ta nhằm mục đích khơi gợi cảm xúc và kích động sự giận dữ.
khuấy động cảm xúc
khơi dậy cảm xúc
cảm xúc
thuộc về cảm xúc
06/08/2025
/bʊn tʰit nuəŋ/
Tăng cường sự phối hợp
hãy tỉnh táo
ảnh chụp giày
Người thường xuyên tập gym
sự truyền bá, nhồi sọ
chướng ngại vật
gốc gác Argentina
Sự thúc đẩy năng suất