He squashed the bug with his shoe.
Dịch: Anh ấy đã đè bẹp con bọ bằng giày của mình.
She squashed the fruit to make juice.
Dịch: Cô ấy đã nghiền nát trái cây để làm nước ép.
Phí không xuất hiện; khoản phí mà khách hàng phải trả khi không đến tham gia sự kiện hoặc không thực hiện cuộc hẹn đã đặt.