Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
review of findings
/rɪˈvjuː ɒv ˈfaɪndɪŋz/
xem xét các phát hiện
noun
vietnam war
/viːˈɛt.nɑːm wɔːr/
Chiến tranh Việt Nam
noun
muslimah
/ˈmʊzlɪmɑː/
Người phụ nữ theo đạo Hồi.
noun
free roadside assistance
/friː ˈroʊdˌsaɪd əˈsɪstəns/
cứu hộ xe miễn phí
adjective
inherent
/ɪnˈhɛrənt/
bẩm sinh, vốn có
noun
leaf
/liːf/
lá
noun
bleacher
/ˈbliːtʃər/
ghế ngồi trên cao (thường ở sân vận động hoặc trường học)